Đọc nhanh: 西红角鸮 (tây hồng giác hào). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Cú scops Âu Á (Otus scops).
Ý nghĩa của 西红角鸮 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Cú scops Âu Á (Otus scops)
(bird species of China) Eurasian scops owl (Otus scops)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西红角鸮
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 我 在 凉拌 西红柿
- Tôi đang trộn cà chua.
- 我 的 衬衣 被 西红柿 汁 污染 了
- Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 她 的 眼角 有点 红
- Khóe mắt của cô ấy hơi đỏ.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 西红柿 多少 钱 一斤 ?
- Cà chua bao nhiêu một cân?
- 请 给 我 来 一杯 西红柿 汁
- Vui lòng mang cho tôi một ly nước ép cà chua.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 我 很 喜欢 吃 西红柿
- Mình rất thích ăn cà chua.
- 我们 在 院子 里 种植 了 西红柿
- Chúng tôi trồng cà chua trong sân.
- 我 在 后院 种 西红柿
- Tôi trồng cà chua ở sân sau.
- 我 买 了 一些 西红柿
- Tôi đã mua chút cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西红角鸮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西红角鸮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
西›
角›
鸮›