Hán tự: 襄
Đọc nhanh: 襄 (tương). Ý nghĩa là: giúp nhau; giúp đỡ, họ Tương. Ví dụ : - 共襄 义举。 nghĩa cử giúp đỡ nhau.
Ý nghĩa của 襄 khi là Động từ
✪ giúp nhau; giúp đỡ
帮助
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
✪ họ Tương
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
Hình ảnh minh họa cho từ 襄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm襄›