襄樊 xiāngfán

Từ hán việt: 【tương phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "襄樊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tương phiền). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Xiangfan ở Hồ Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 襄樊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Xiangfan ở Hồ Bắc

Xiangfan prefecture level city in Hubei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄樊

  • - 樊姓 fánxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.

  • - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • - 共襄 gòngxiāng 义举 yìjǔ

    - nghĩa cử giúp đỡ nhau.

  • - 共襄 gòngxiāng 善举 shànjǔ

    - làm công quả; làm từ thiện.

  • - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • - 此处 cǐchù 围着 wéizhe fán 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.

  • - 樊姓 fánxìng 同学 tóngxué 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Học sinh họ Phàn có thành tích rất xuất sắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 襄樊

Hình ảnh minh họa cho từ 襄樊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襄樊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Fàn , Pán
    • Âm hán việt: Phiền , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDK (木木大)
    • Bảng mã:U+6A0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRRV (卜口口女)
    • Bảng mã:U+8944
    • Tần suất sử dụng:Trung bình