Từ hán việt: 【lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũ). Ý nghĩa là: rách nát; rách bươm (quần áo). Ví dụ : - 。 quần áo rách rưới.. - 。 quần áo rách rưới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rách nát; rách bươm (quần áo)

褴褛: (衣服) 破烂

Ví dụ:
  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ

    - quần áo rách rưới.

  • - shì 衣衫褴褛 yīshānlánlǚ de 流浪者 liúlàngzhě

    - Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褛

Hình ảnh minh họa cho từ 褛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LFDV (中火木女)
    • Bảng mã:U+891B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình