Đọc nhanh: 褐翅鸦鹃 (hạt sí nha quyên). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) lớn hơn coucal (Centropus sinensis).
Ý nghĩa của 褐翅鸦鹃 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) lớn hơn coucal (Centropus sinensis)
(bird species of China) greater coucal (Centropus sinensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褐翅鸦鹃
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 天下 乌鸦 一边 黑
- Quạ xứ nào cũng đen; trên đời quạ nào chẳng đen (kẻ ác ở đâu cũng giống nhau)
- 爷爷 在 深林罗 乌鸦
- Ông bắt con quạ trong rừng sâu.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 我 看 他 插翅难飞
- Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 翅脉 很小
- Gân cánh của côn trùng rất nhỏ.
- 鱼翅 很 贵
- Vây cá mập rất đắt.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 扑扇 翅膀
- dang rộng cánh; xoè rộng cánh ra.
- 扇动翅膀
- vỗ cánh; đập cánh
- 海鸥 在 空中 扇动翅膀
- Mòng biển vẫy cánh trong không trung.
- 我们 听到 鸦 叫声
- Chúng tôi nghe thấy tiếng quạ kêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褐翅鸦鹃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褐翅鸦鹃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翅›
褐›
鸦›
鹃›