Đọc nhanh: 装可爱 (trang khả ái). Ý nghĩa là: khoác lên mình những bầu không khí đáng yêu, hành động dễ thương, giả vờ trở nên đáng yêu.
Ý nghĩa của 装可爱 khi là Động từ
✪ khoác lên mình những bầu không khí đáng yêu
putting on adorable airs
✪ hành động dễ thương
to act cute
✪ giả vờ trở nên đáng yêu
to pretend to be lovely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装可爱
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 这头 豕 很 可爱
- Con lợn này rất đáng yêu.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 他 笑 起来 好 可爱
- Anh ấy cười lên rất đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装可爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装可爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
爱›
装›