袷袢 qiā pàn

Từ hán việt: 【khiếp phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袷袢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếp phán). Ý nghĩa là: áo dài không cổ (kiểu áo của dân tộc Ta-gích, Duy Ngô Nhĩ, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袷袢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袷袢 khi là Danh từ

áo dài không cổ (kiểu áo của dân tộc Ta-gích, Duy Ngô Nhĩ, Trung Quốc)

维吾尔、塔吉克等民族所穿的对襟长袍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袷袢

  • - chē pàn

    - niềng xe.

  • - xié pàn ér

    - quai giầy.

  • - 篮子 lánzi pàn ér

    - quai làn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袷袢

Hình ảnh minh họa cho từ 袷袢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袷袢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phiền , Phán
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LFQ (中火手)
    • Bảng mã:U+88A2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié , Qiā
    • Âm hán việt: Cáp , Giáp , Khiếp , Kiếp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LOMR (中人一口)
    • Bảng mã:U+88B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp