Đọc nhanh: 补遗 (bổ di). Ý nghĩa là: phần bổ sung; phần bổ di; phần bổ sung những thiếu sót, phần bổ sung; phụ lục; phần thêm vào; người đời sau bổ sung các tài liệu sưu tầm được vào những phần bị thiếu trong các danh tác của tiền nhân.
Ý nghĩa của 补遗 khi là Từ điển
✪ phần bổ sung; phần bổ di; phần bổ sung những thiếu sót
书籍正文有遗漏,加以增补,附在后面,叫做补遗
Ý nghĩa của 补遗 khi là Từ điển
✪ phần bổ sung; phụ lục; phần thêm vào; người đời sau bổ sung các tài liệu sưu tầm được vào những phần bị thiếu trong các danh tác của tiền nhân
前人的著作有遗漏后人搜集材料加以补充,也叫做补遗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补遗
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打补丁
- vá
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 我们 需要 安排 英语 补课
- Chúng tôi cần sắp xếp dạy bù tiếng Anh.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 拾遗补阙
- bổ sung khiếm khuyết.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm补›
遗›