Đọc nhanh: 补习学校 (bổ tập học hiệu). Ý nghĩa là: trường bổ túc.
Ý nghĩa của 补习学校 khi là Danh từ
✪ trường bổ túc
专为学生补习知识开设的学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补习学校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 以前 我 不 爱 学习
- Trước đây tớ chả thích học đâu.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 补习学校
- trường bổ túc
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 她 在 英国 学校 学习
- Cô học ở một trường học ở Anh.
- 彼年 我 还 在 学校 学习
- Năm đó tôi vẫn đang học ở trường.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 我们 在 学校 学习 汉语
- Chúng tôi học tiếng Trung ở trường.
- 学校 的 学习 氛围 很 轻松
- Bầu không khí học tập ở trường rất thoải mái.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 他 在 党校 学习 了 两年
- Anh ấy học tại trường Đảng hai năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补习学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补习学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
学›
校›
补›