Đọc nhanh: 衣锦回乡 (ý cẩm hồi hương). Ý nghĩa là: Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê..
Ý nghĩa của 衣锦回乡 khi là Thành ngữ
✪ Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣锦回乡
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 每年 都 回乡 探亲
- Mỗi năm đều về quê thăm bà con.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 他 从 沪 回家 乡
- Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
- 他 回到 了 乡下
- Anh ấy quay lại vùng nông thôn.
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 我 明天 要 回家 乡
- Ngày mai tôi sẽ về quê.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣锦回乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣锦回乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
回›
衣›
锦›