Đọc nhanh: 回乡 (hồi hương). Ý nghĩa là: hồi hương; trở về quê hương; về quê.
Ý nghĩa của 回乡 khi là Động từ
✪ hồi hương; trở về quê hương; về quê
返回家乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回乡
- 回乡 探亲
- về quê thăm người thân.
- 每年 都 回乡 探亲
- Mỗi năm đều về quê thăm bà con.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 归回 故乡
- trở về cố hương; về quê nhà.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 他 从 沪 回家 乡
- Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.
- 他 回乡 搞 生产
- Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.
- 他 回到 了 乡下
- Anh ấy quay lại vùng nông thôn.
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 我 明天 要 回家 乡
- Ngày mai tôi sẽ về quê.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 我 每年 都 回 故乡 探亲
- Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
回›