回乡 huí xiāng

Từ hán việt: 【hồi hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi hương). Ý nghĩa là: hồi hương; trở về quê hương; về quê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回乡 khi là Động từ

hồi hương; trở về quê hương; về quê

返回家乡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回乡

  • - 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - về quê thăm người thân.

  • - 每年 měinián dōu 回乡 huíxiāng 探亲 tànqīn

    - Mỗi năm đều về quê thăm bà con.

  • - 回家 huíjiā xiāng 探亲 tànqīn

    - Anh ấy về quê thăm họ hàng.

  • - 回忆起 huíyìqǐ 家乡 jiāxiāng de 美景 měijǐng

    - Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.

  • - 归回 guīhuí 故乡 gùxiāng

    - trở về cố hương; về quê nhà.

  • - de 家乡 jiāxiāng zài 北回归线 běihuíguīxiàn de 北面 běimiàn

    - Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.

  • - 叔叔 shūshu 背井离乡 bèijǐnglíxiāng 十年 shínián hòu 返回 fǎnhuí 英国 yīngguó

    - Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.

  • - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • - 回返 huífǎn 家乡 jiāxiāng

    - trở về quê hương

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - cóng 回家 huíjiā xiāng

    - Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.

  • - 回乡 huíxiāng gǎo 生产 shēngchǎn

    - Anh trở về quê hương tham gia sản xuất.

  • - 回到 huídào le 乡下 xiāngxia

    - Anh ấy quay lại vùng nông thôn.

  • - 决定 juédìng 回乡 huíxiāng 发展 fāzhǎn

    - Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.

  • - 明天 míngtiān yào 回家 huíjiā xiāng

    - Ngày mai tôi sẽ về quê.

  • - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • - 打算 dǎsuàn 明天 míngtiān 回去 huíqu 家乡 jiāxiāng

    - Anh ấy định ngày mai về quê.

  • - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • - 每年 měinián dōu huí 故乡 gùxiāng 探亲 tànqīn

    - Tôi về quê thăm gia đình mỗi năm.

  • - 一直 yìzhí 想回 xiǎnghuí 故乡 gùxiāng 过年 guònián

    - Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回乡

Hình ảnh minh họa cho từ 回乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao