血案 xuè'àn

Từ hán việt: 【huyết án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết án). Ý nghĩa là: vụ án giết người; huyết án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血案 khi là Danh từ

vụ án giết người; huyết án

凶杀案件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血案

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - bèi 要求 yāoqiú 问案 wènàn

    - Cô ấy được yêu cầu thẩm vấn.

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - 这张 zhèzhāng 桌布 zhuōbù shàng yǒu 鲜艳 xiānyàn de 图案 túàn

    - Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血案

Hình ảnh minh họa cho từ 血案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao