Đọc nhanh: 蝇营狗苟 (dăng doanh cẩu cẩu). Ý nghĩa là: bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanh, ruồi nhặng bay quanh.
Ý nghĩa của 蝇营狗苟 khi là Thành ngữ
✪ bè lũ xu nịnh; ruồi nhặng bu quanh
像苍蝇那样飞来飞去,像狗那样苟且偷生比喻人不顾廉耻,到处钻营也说狗苟蝇营
✪ ruồi nhặng bay quanh
像苍蝇那样飞来飞去, 像狗那样苟且偷生比喻人不顾廉耻, 到处钻营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇营狗苟
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝇营狗苟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝇营狗苟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
苟›
营›
蝇›