Đọc nhanh: 蜡笔小新 (lạp bút tiểu tân). Ý nghĩa là: Crayon Shin-chan (ク レ ヨ ン し ん ち ゃ ん), bộ truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản nổi tiếng ở Trung Quốc.
Ý nghĩa của 蜡笔小新 khi là Danh từ
✪ Crayon Shin-chan (ク レ ヨ ン し ん ち ゃ ん), bộ truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản nổi tiếng ở Trung Quốc
Crayon Shin-chan (クレヨンしんちゃん), Japanese manga and anime series popular in China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡笔小新
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 新春 开 笔笔
- Khai bút đầu xuân.
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 这 支笔 很 新
- Chiếc bút này rất mới.
- 这 是 我 新 买 的 笔记本
- Đây là cuốn sổ tôi mới mua.
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 我 买 了 一支 新 的 钢笔
- Tôi đã mua một cây bút máy mới.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜡笔小新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜡笔小新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
新›
笔›
蜡›