蚱蝉 zhà chán

Từ hán việt: 【trách thiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚱蝉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách thiền). Ý nghĩa là: con ve.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚱蝉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚱蝉 khi là Danh từ

con ve

身体最大的一种蝉,前、后翅基部黑褐色,斑纹外侧呈截断状夏天鸣声大,幼虫蜕的壳可入药俗称知了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚱蝉

  • - 蝉于 chányú 叶下吟 yèxiàyín míng

    - Ve sầu kêu dưới lá cây.

  • - 夏天 xiàtiān 蝉鸣 chánmíng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Mùa hè ve sầu kêu rất to.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.

  • - 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - câm như hến; im thin thít; nín thinh.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - 蝉联 chánlián 世界冠军 shìjièguànjūn

    - liên tục là quán quân thế giới.

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve mùa đông kêu thảm thiết

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 秋后 qiūhòu de 蚂蚱 màzhà 蹦达 bèngdá 不了 bùliǎo 几天 jǐtiān le

    - châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.

  • - chán zài 枝头 zhītóu 高声 gāoshēng jiào

    - Con ve sầu kêu to trên cành.

  • - 蝉蜕 chántuì zài 阳光 yángguāng xià

    - Xác ve sầu ở dưới ánh nắng.

  • - zài 校长 xiàozhǎng 面前 miànqián 李芳 lǐfāng 噤若寒蝉 jìnruòhánchán

    - Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.

  • - 爸爸 bàba 正在 zhèngzài 气头上 qìtóushàng 大家 dàjiā dōu 噤若寒蝉 jìnruòhánchán 深怕 shēnpà zài 生气 shēngqì

    - Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.

  • - yǒu 蚱蜢 zhàměng de 大腿 dàtuǐ 虎鲸 hǔjīng de 声纳 shēngnà

    - Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚱蝉

Hình ảnh minh họa cho từ 蚱蝉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚱蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhà
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHS (中戈竹尸)
    • Bảng mã:U+86B1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Thiền , Thuyền
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LICWJ (中戈金田十)
    • Bảng mã:U+8749
    • Tần suất sử dụng:Trung bình