Đọc nhanh: 蚱蝉 (trách thiền). Ý nghĩa là: con ve.
Ý nghĩa của 蚱蝉 khi là Danh từ
✪ con ve
身体最大的一种蝉,前、后翅基部黑褐色,斑纹外侧呈截断状夏天鸣声大,幼虫蜕的壳可入药俗称知了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚱蝉
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 秋后 的 蚂蚱 , 蹦达 不了 几天 了
- châu chấu sau mùa thu, chẳng nhảy nhót được mấy ngày nữa đâu.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 蝉蜕 在 阳光 下
- Xác ve sầu ở dưới ánh nắng.
- 在 校长 面前 李芳 噤若寒蝉
- Đứng trước hiệu trưởng, Lý Phương im như thóc.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
- 我 有 蚱蜢 的 大腿 和 虎鲸 的 声纳
- Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚱蝉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚱蝉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚱›
蝉›