Đọc nhanh: 蚝牡蛎 (hào mẫu lệ). Ý nghĩa là: hàu (Động vật dưới nước).
Ý nghĩa của 蚝牡蛎 khi là Danh từ
✪ hàu (Động vật dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚝牡蛎
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 蚝 肉 鲜美 很 可口
- Thịt hàu rất tươi ngon.
- 她 喜欢 吃 油炸 蚝
- Cô ấy thích ăn hàu chiên.
- 牡牛
- trâu đực.
- 这儿 有 一朵 牡丹
- Ở đây có một đóa mẫu đơn.
- 蛎黄 ( 牡蛎 的 肉 )
- thịt hàu.
- 烤 蚝 香气 四处 飘
- Mùi thơm của hàu nướng bay khắp nơi.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚝牡蛎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚝牡蛎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牡›
蚝›
蛎›