蚕蔟 cán cù

Từ hán việt: 【tằm thấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚕蔟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tằm thấu). Ý nghĩa là: né tằm (dụng cụ để tằm nhả tơ làm kén, có hình nón, hình mạng nhện...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚕蔟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚕蔟 khi là Danh từ

né tằm (dụng cụ để tằm nhả tơ làm kén, có hình nón, hình mạng nhện...)

供蚕吐丝作茧的设备,有圆锥zhui形、蛛网形等式样有的地区叫蚕山

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蔟

  • - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì 珍贵 zhēnguì 原料 yuánliào

    - Kén tằm là nguyên liệu quý.

  • - 蚕食鲸吞 cánshíjīngtūn

    - tằm ăn, cá voi nuốt.

  • - 蚕食 cánshí 邻国 línguó

    - từng bước xâm chiếm nước láng giềng

  • - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • - cán 喜欢 xǐhuan chī 桑叶 sāngyè

    - Tằm thích ăn lá dâu.

  • - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • - 只是 zhǐshì 过来 guòlái gēn 一起 yìqǐ 研究 yánjiū cán de 生命周期 shēngmìngzhōuqī

    - Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - zhè 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō cán

    - Né tằm này có rất nhiều tằm.

  • - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

  • - 蚕丝 cánsī 可以 kěyǐ 用来 yònglái 织布 zhībù

    - Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.

  • - 蚕沙 cánshā duì 土壤 tǔrǎng 有益 yǒuyì

    - Phân tằm có lợi cho đất.

  • - xīn biǎn 用来 yònglái yǎng 春蚕 chūncán

    - Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.

  • - 蚕箔 cánbó 定期 dìngqī 更换 gēnghuàn

    - Nong tằm cần thay đổi định kỳ.

  • - 这些 zhèxiē 蚕丝 cánsī 非常 fēicháng 优质 yōuzhì

    - Những loại lụa này có chất lượng rất cao.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 常常 chángcháng bāng 奶奶 nǎinai 养蚕 yǎngcán

    - Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.

  • - 小山 xiǎoshān shì cán de 栖息地 qīxīdì

    - Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.

  • - shàng

    - tằm lên né nhả tơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚕蔟

Hình ảnh minh họa cho từ 蚕蔟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕蔟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Chuò , Còu , Cù
    • Âm hán việt: Thấu , Thốc
    • Nét bút:一丨丨丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYSK (廿卜尸大)
    • Bảng mã:U+851F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao