Đọc nhanh: 蚕蛾 (tàm nga). Ý nghĩa là: con ngài; bướm tằm; bướm ngài; ngài.
Ý nghĩa của 蚕蛾 khi là Danh từ
✪ con ngài; bướm tằm; bướm ngài; ngài
蚕的成虫,白色,触角羽毛状,两对翅膀,但不善飞,口器退化,不取食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕蛾
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蛾 在 排队
- Kiến đang xếp hàng.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 蚕箔 需 定期 更换
- Nong tằm cần thay đổi định kỳ.
- 这些 蚕丝 非常 优质
- Những loại lụa này có chất lượng rất cao.
- 这里 有 很多 蛾子
- Có rất nhiều bướm đêm ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕蛾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕蛾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蚕›
蛾›