蚕豆 cándòu

Từ hán việt: 【tằm đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚕豆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tằm đậu). Ý nghĩa là: đậu tằm, hạt đậu tằm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚕豆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚕豆 khi là Danh từ

đậu tằm

一年生或二年生草本植物,茎方形,中心空,花白色有紫斑,结荚果种子供食用

hạt đậu tằm

这种植物的荚果或种子也叫胡豆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕豆

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - chì 小豆 xiǎodòu

    - đậu đỏ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 豆沙 dòushā zòng

    - bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.

  • - 豆沙包 dòushābāo

    - bánh đậu

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - shì 豆苗 dòumiáo

    - Đó là mầm đậu.

  • - 五香豆 wǔxiāngdòu

    - đậu ướp ngũ vị hương

  • - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • - 我们 wǒmen jiā 养蚕 yǎngcán

    - Gia đình chúng tôi nuôi tằm.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚕豆

Hình ảnh minh họa cho từ 蚕豆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao