虽是 suī shì

Từ hán việt: 【tuy thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虽是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuy thị). Ý nghĩa là: Mặc du, thậm chí nếu, Mặc dù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虽是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虽是 khi là Phó từ

Mặc du

although

thậm chí nếu

even if

Mặc dù

even though

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽是

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - zhè 商店 shāngdiàn 虽小 suīxiǎo 货物 huòwù dào shì hěn 全乎 quánhu

    - cửa hàng này tuy nhỏ, nhưng hàng hoá rất đầy đủ.

  • - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • - 虽然 suīrán 徐娘半老 xúniángbànlǎo 但是 dànshì 风韵 fēngyùn 尤存 yóucún

    - Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.

  • - 虽然 suīrán 竭力 jiélì 阻止 zǔzhǐ 这桩 zhèzhuāng 婚姻 hūnyīn dàn 还是 háishì chéng le 事实 shìshí

    - Dù anh ấy đã cố gắng ngăn chặn cuộc hôn nhân này, nhưng nó vẫn trở thành sự thật.

  • - 虽然 suīrán shì 必要 bìyào de 但是 dànshì 垃圾 lājī 填埋场 tiánmáichǎng 占用 zhànyòng 宝贵 bǎoguì de 空间 kōngjiān

    - Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá

  • - 虽然 suīrán 公司 gōngsī 提供 tígōng 工作餐 gōngzuòcān 但是 dànshì 每月 měiyuè 会有 huìyǒu 餐补 cānbǔ

    - Mặc dù công ty không cung cấp suất ăn ca nhưng sẽ có phụ cấp tiền ăn hàng tháng

  • - 这部 zhèbù shū 虽然 suīrán yǒu 缺页 quēyè 毕竟 bìjìng shì 珍本 zhēnběn

    - mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý

  • - 这个 zhègè 石刻 shíkè 虽然 suīrán 形式 xíngshì 古拙 gǔzhuō 但是 dànshì hěn yǒu 艺术 yìshù 价值 jiàzhí

    - bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.

  • - 虽然 suīrán wǎn 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 完成 wánchéng le

    - Mặc dù muộn, nhưng cuối cùng cũng đã hoàn thành.

  • - 虽然 suīrán 下雨 xiàyǔ 但是 dànshì 毕竟 bìjìng 我们 wǒmen le

    - Mặc dù trời mưa, nhưng cuối chúng tôi cũng đã đi.

  • - bìng suī hǎo le 身体 shēntǐ 还是 háishì 软绵绵 ruǎnmiánmián de

    - bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.

  • - 虽然 suīrán 天晴 tiānqíng 可是 kěshì 风大 fēngdà

    - Dù trời nắng nhưng gió rất mạnh.

  • - 虽然 suīrán 吃零食 chīlíngshí 不好 bùhǎo 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.

  • - 虽然 suīrán 不帅 bùshuài 但是 dànshì rén hěn hǎo

    - Anh ấy tuy không đẹp trai nhưng con người rất tốt.

  • - 虽然 suīrán hěn 富有 fùyǒu 但是 dànshì 快乐 kuàilè

    - Mặc dù anh ấy giàu có, anh ấy không vui.

  • - zhè suī shì xiǎo 过节儿 guòjiéér dàn 不能 bùnéng 忽视 hūshì

    - mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.

  • - 虽则 suīzé 多费 duōfèi le xiē 工夫 gōngfū 但是 dànshì zhǎng le 不少 bùshǎo 知识 zhīshí

    - tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.

  • - rén suī lǎo le 干活 gànhuó 还是 háishì 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.

  • - 虽然 suīrán kuān 可是 kěshì 车多 chēduō

    - Dù đường rộng nhưng có nhiều ô tô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虽是

Hình ảnh minh họa cho từ 虽是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虽是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Tuy
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RLMI (口中一戈)
    • Bảng mã:U+867D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao