Đọc nhanh: 虚缺号 (hư khuyết hiệu). Ý nghĩa là: ký tự hình vuông màu trắng (□), được sử dụng để đại diện cho một lý tưởng bị thiếu.
Ý nghĩa của 虚缺号 khi là Danh từ
✪ ký tự hình vuông màu trắng (□), được sử dụng để đại diện cho một lý tưởng bị thiếu
white square character (□), used to represent a missing ideograph
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚缺号
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 号啕
- gào khóc
- 号 咷
- gào khóc
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚缺号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚缺号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
缺›
虚›