Đọc nhanh: 虚笼笼 (hư lung lung). Ý nghĩa là: xệch xạc.
Ý nghĩa của 虚笼笼 khi là Tính từ
✪ xệch xạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚笼笼
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 冲破 旧思想 的 牢笼
- phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.
- 先 坐 上 笼屉 把 馒头 嘘 一嘘
- đặt vỉ hấp lên trước để bánh bao vào hấp.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 她 把 包子 放进 笼
- Cô ấy bỏ bánh bao vào nồi hấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚笼笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚笼笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笼›
虚›