虚笼笼的 xū lóng lóng de

Từ hán việt: 【hư lung lung đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚笼笼的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư lung lung đích). Ý nghĩa là: chọc chạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚笼笼的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚笼笼的 khi là Tính từ

chọc chạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚笼笼的

  • - 笼屉 lóngtì 帽儿 màoér

    - nắp nồi hấp.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 挣扎 zhēngzhá zhe 飞离 fēilí 鸟笼 niǎolóng

    - Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.

  • - 小笼包子 xiǎolóngbāozi

    - Lồng hấp bánh bao.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 冲破 chōngpò 旧思想 jiùsīxiǎng de 牢笼 láolóng

    - phá vỡ sự ràng buộc những tư tưởng cũ.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一盏 yīzhǎn 小小的 xiǎoxiǎode 灯笼 dēnglóng

    - Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.

  • - 他们 tāmen 隔著 gézhù 笼子 lóngzi de 栏杆 lángān 用尖 yòngjiān 东西 dōngxī tǒng 动物 dòngwù

    - Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.

  • - 深秋 shēnqiū 早晨 zǎochén 无边无际 wúbiānwújì de 白雾 báiwù 笼罩着 lǒngzhàozhe 大地 dàdì

    - Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.

  • - 一笼 yīlóng 热腾腾 rèténgténg de 包子 bāozi

    - một lòng hấp bánh bao nóng hổi.

  • - 肥大 féidà de 灯笼裤 dēnglóngkù

    - quần thụng vừa rộng vừa dài.

  • - 屉帽 tìmào ( 笼屉 lóngtì de 盖子 gàizi )

    - vung đậy cái vỉ

  • - 朦胧 ménglóng de 月光 yuèguāng 笼罩着 lǒngzhàozhe 原野 yuányě

    - ánh trăng phủ khắp cánh đồng.

  • - 远处 yuǎnchù de 山峦 shānluán 笼罩 lǒngzhào 在岚中 zàilánzhōng

    - Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.

  • - 带来 dàilái le 一只 yīzhī 蓝色 lánsè de 灯笼 dēnglóng

    - Anh ấy mang đến một cái đèn lồng màu xanh.

  • - 一个 yígè 放在 fàngzài 场地 chǎngdì shàng de 室外 shìwài 囚笼 qiúlóng

    - Một phòng giam ngoài trời trên sân.

  • - 灯笼 dēnglóng 下面 xiàmiàn guà zhe 漂亮 piàoliàng de 穗子 suìzǐ

    - Bên dưới đèn lồng treo một chiếc tua đẹp.

  • - 古老 gǔlǎo de 街道 jiēdào 挂满 guàmǎn le 灯笼 dēnglóng

    - Con phố cổ treo đầy đèn lồng.

  • - 的话 dehuà shuō 非常 fēicháng 笼统 lǒngtǒng

    - anh ấy nói rất chung chung.

  • - 大堤 dàdī shàng de 灯笼 dēnglóng 火把 huǒbǎ xiàng 一条 yītiáo 火龙 huǒlóng

    - đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚笼笼的

Hình ảnh minh họa cho từ 虚笼笼的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚笼笼的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng
    • Âm hán việt: Lung , Lộng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HIKP (竹戈大心)
    • Bảng mã:U+7B3C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao