Đọc nhanh: 虚损 (hư tổn). Ý nghĩa là: (TCM) bệnh lãnh cảm, rối loạn thiếu hụt mãn tính do suy giảm chức năng nội tạng, thiếu khí, huyết, âm dương., suy nhược.
Ý nghĩa của 虚损 khi là Động từ
✪ (TCM) bệnh lãnh cảm, rối loạn thiếu hụt mãn tính do suy giảm chức năng nội tạng, thiếu khí, huyết, âm dương.
(TCM) consumptive disease, chronic deficiency disorder due to impaired function of inner organs, deficiency of qi, blood, yin and yang
✪ suy nhược
asthenia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚损
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
虚›