qián

Từ hán việt: 【kiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiền). Ý nghĩa là: cung kính. Ví dụ : - 。 thành kính.. - 。 thành tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cung kính

恭敬

Ví dụ:
  • - 虔诚 qiánchéng

    - thành kính.

  • - 虔心 qiánxīn

    - thành tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 虔心 qiánxīn

    - thành tâm.

  • - 日夜 rìyè 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 赋予 fùyǔ 虔敬 qiánjìng de xīn

    - Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

  • - 信徒 xìntú men zài 祷赛 dǎosài zhōng 虔诚 qiánchéng 祈祷 qídǎo

    - Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.

  • - shì 天主教徒 tiānzhǔjiàotú 不过 bùguò 没有 méiyǒu hěn 虔诚 qiánchéng

    - Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.

  • - 虔诚 qiánchéng

    - thành kính.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虔

Hình ảnh minh họa cho từ 虔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiền
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPYK (卜心卜大)
    • Bảng mã:U+8654
    • Tần suất sử dụng:Cao