òu

Từ hán việt: 【âu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âu). Ý nghĩa là: giận dỗi, làm cho giận dữ; làm không vui, âu; như "âu yếm". Ví dụ : - 。 anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giận dỗi

怄气

làm cho giận dữ; làm không vui

使怄气;使不愉快

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié 故意 gùyì òu

    - anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

âu; như "âu yếm"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不要 búyào 怄气 òuqì

    - không nên giận dỗi.

  • - 你别 nǐbié 故意 gùyì òu

    - anh đừng cố tình làm cho tôi bực tức.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怄

Hình ảnh minh họa cho từ 怄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: òu
    • Âm hán việt: Âu
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSK (心尸大)
    • Bảng mã:U+6004
    • Tần suất sử dụng:Thấp