蒽醌 ēn kūn

Từ hán việt: 【ân côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒽醌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân côn). Ý nghĩa là: anthraquinon (hóa học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒽醌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒽醌 khi là Danh từ

anthraquinon (hóa học)

anthraquinone (chemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒽醌

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒽醌

Hình ảnh minh họa cho từ 蒽醌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒽醌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWKP (廿田大心)
    • Bảng mã:U+84BD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAPP (一田日心心)
    • Bảng mã:U+918C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp