ēn

Từ hán việt: 【ân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân). Ý nghĩa là: An-tơ-ra-xen.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

An-tơ-ra-xen

碳氢化合物的一类,分子式C14H10,是菲的同分异构体,无色结晶,发青绿色荧光,从分馏煤焦油取得可以制造有机染料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒽

Hình ảnh minh họa cho từ 蒽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TWKP (廿田大心)
    • Bảng mã:U+84BD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp