Đọc nhanh: 蒟酱 (củ tương). Ý nghĩa là: rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không, nước rau mùi tàu.
Ý nghĩa của 蒟酱 khi là Danh từ
✪ rau mùi tàu; cây trầu không; trầu không
常绿木本植物,茎蔓生,叶子椭圆形,花绿色果实有辣味,可以用来制酱
✪ nước rau mùi tàu
用蒌叶果实做的酱,有辣味,供食用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒟酱
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 是 你 的 秘制 酱料
- Đó là nước sốt bí mật của bạn.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 酱坯儿
- tương chưa thành phẩm.
- 芝麻酱
- tương mè; tương vừng.
- 我 的 蛋黄酱 和 芥末 酱 呢
- Tôi muốn mayonnaise và mù tạt.
- 大葱 蘸 酱
- hành chấm tương.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒟酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒟酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒟›
酱›