Đọc nhanh: 蒙馆 (mông quán). Ý nghĩa là: trường tư thục (dạy trẻ con học vỡ lòng).
Ý nghĩa của 蒙馆 khi là Danh từ
✪ trường tư thục (dạy trẻ con học vỡ lòng)
旧时指对儿童进行启蒙教育的私塾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙馆
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 这座 城市 的 图书馆 很 有名
- Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒙›
馆›