Từ hán việt: 【tỉ.xí.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.xí.tỷ). Ý nghĩa là: giày; hài; dép. Ví dụ : - 。 giày rách; (ví) đồ bỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giày; hài; dép

Ví dụ:
  • - 敝屣 bìxǐ

    - giày rách; (ví) đồ bỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弃之如敝 qìzhīrúbì

    - vứt nó đi như vứt giẻ rách

  • - 敝屣 bìxǐ

    - giày rách; (ví) đồ bỏ.

  • - 本是 běnshì 慈父 cífù ài de 芳华 fānghuá què yào 经受 jīngshòu 弃如敝屣 qìrúbìxǐ de 痛苦 tòngkǔ

    - đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屣

Hình ảnh minh họa cho từ 屣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SHOO (尸竹人人)
    • Bảng mã:U+5C63
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp