Đọc nhanh: 葛洲坝 (cát châu bá). Ý nghĩa là: tên của một địa điểm, đập Gezhouba trên sông Trường Giang, ở Tứ Xuyên.
Ý nghĩa của 葛洲坝 khi là Danh từ
✪ tên của một địa điểm, đập Gezhouba trên sông Trường Giang, ở Tứ Xuyên
name of a place, Gezhouba Dam on the Changjiang River, in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葛洲坝
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 坝上 满是 沙石
- Trên bãi cát đầy cát và đá.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 澳洲 茶树油 和 桉叶油
- Dầu cây trà Úc và dầu khuynh diệp.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 那有 一座 大坝
- Ở đó có một con đập.
- 我们 正在 打坝
- Chúng tôi đang xây đập.
- 那处 有个 小坝
- Ở đó có một bãi cát nhỏ.
- 坝体 十分 坚固
- Thân đập vô cùng kiên cố.
- 这里 有个 大 堤坝
- Có một con đê lớn ở đây.
- 坝上 的 景色 很 美
- Cảnh quan thung lũng rất đẹp.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葛洲坝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葛洲坝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坝›
洲›
葛›