Đọc nhanh: 营谋 (doanh mưu). Ý nghĩa là: để kinh doanh, quản lý, để đấu tranh cho.
Ý nghĩa của 营谋 khi là Động từ
✪ để kinh doanh
to do business
✪ quản lý
to manage
✪ để đấu tranh cho
to strive for
✪ sử dụng mọi phương tiện có thể (hướng tới một mục tiêu)
to use every possible means (toward a goal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营谋
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm营›
谋›