Đọc nhanh: 营业中 (doanh nghiệp trung). Ý nghĩa là: đang mở cửa.
Ý nghĩa của 营业中 khi là Danh từ
✪ đang mở cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业中
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 联营企业
- xí nghiệp liên doanh.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 私营企业
- xí nghiệp tư nhân.
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 这家 店 明天 营业
- Cửa hàng này sẽ mở cửa ngày mai.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 这个 饭店 要 到 七月 中旬 才 营业
- Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营业中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营业中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
中›
营›