萤光绿 yíng guāng lǜ

Từ hán việt: 【huỳnh quang lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萤光绿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (huỳnh quang lục). Ý nghĩa là: màu xanh lá cây tươi sáng, chartreuse.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萤光绿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 萤光绿 khi là Danh từ

màu xanh lá cây tươi sáng

bright green

chartreuse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萤光绿

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 白色 báisè de 光是 guāngshì 由红 yóuhóng chéng huáng 绿 lán diàn 七种 qīzhǒng 颜色 yánsè de guāng 组成 zǔchéng de

    - ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành

  • - 青山绿水 qīngshānlǜshuǐ 风光 fēngguāng hǎo

    - Non xanh nước biếc phong cảnh xinh đẹp.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 油光 yóuguāng 碧绿 bìlǜ de 树叶 shùyè

    - lá cây xanh biêng biếc

  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng yòng 它们 tāmen de 光来 guānglái 吸引 xīyǐn 配偶 pèiǒu

    - Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.

  • - 叶子 yèzi zài 阳光 yángguāng 下绿 xiàlǜ le

    - Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萤光绿

Hình ảnh minh họa cho từ 萤光绿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萤光绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBLI (廿月中戈)
    • Bảng mã:U+8424
    • Tần suất sử dụng:Trung bình