Đọc nhanh: 萎谢貌 (uy tạ mạo). Ý nghĩa là: áy.
Ý nghĩa của 萎谢貌 khi là Động từ
✪ áy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萎谢貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 气萎
- khí tiết suy sụp
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 答谢宴会
- tiệc tạ ơn.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
- 谢谢您 的 美意
- Cám ơn ý tốt của bác.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 冒昧 请 您 帮个 忙 , 谢谢 !
- Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 萎 谢
- héo tàn
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 萎谢貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萎谢貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萎›
谢›
貌›