shū

Từ hán việt: 【thục.thúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục.thúc). Ý nghĩa là: cây đậu. Ví dụ : - 。 ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây đậu

豆类的总称

Ví dụ:
  • - 不辨菽麦 bùbiànshūmài

    - ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực.

  • - 布帛菽粟 bùbóshūsù

    - vải vóc lương thực; cơm áo

  • - 不辨菽麦 bùbiànshūmài

    - ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菽

Hình ảnh minh họa cho từ 菽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Shū , Shú
    • Âm hán việt: Thúc , Thục
    • Nét bút:一丨丨丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYFE (廿卜火水)
    • Bảng mã:U+83FD
    • Tần suất sử dụng:Thấp