Đọc nhanh: 菜馆 (thái quán). Ý nghĩa là: quán cơm; hiệu ăn; quán ăn. Ví dụ : - 番菜馆 quán cơm âu
✪ quán cơm; hiệu ăn; quán ăn
菜馆儿:饭馆也叫菜馆子
- 番 菜馆
- quán cơm âu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜馆
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 番 菜馆
- quán cơm âu
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 这家 饭馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của quán cơm này rất ngon.
- 这家 餐馆 的 菜 很 好吃
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
- 这家 餐馆 的 炒菜 很 有名
- Món xào của nhà hàng này rất nổi tiếng.
- 这家 餐馆 的 菜肴 很 丰富
- Các món ăn của nhà hàng này rất phong phú.
- 这家 西 餐馆 的 菜 非常 好
- Món ăn ở nhà hàng Âu này rất ngon.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
馆›