Đọc nhanh: 菜椒 (thái tiêu). Ý nghĩa là: ớt tây.
Ý nghĩa của 菜椒 khi là Danh từ
✪ ớt tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜椒
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 我 爱 外婆 的 拿手菜
- Tôi yêu món ăn đặc biệt của bà ngoại.
- 这 道菜 好 好吃 啊
- Món này ngon quá trời.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 这个 菜 需要 胡椒
- Món này cần tiêu.
- 这 道菜 非 辣椒 不可
- Món ăn này không thể không có ớt.
- 这 道菜 加 了 花椒
- Món ăn này đã thêm hoa tiêu.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
- 这 道菜 加 了 很多 胡椒
- Món ăn này thêm rất nhiều tiêu.
- 这个 菜里 放 了 很多 辣椒
- Món ăn này có rất nhiều ớt.
- 甜椒 的 果实 其果 , 用来 烧菜 , 做 色拉 或 绿 橄榄 的 佐料
- Quả của ớt chuông có thể được sử dụng để nấu ăn, làm salad hoặc làm gia vị cho oliu xanh.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菜椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菜椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椒›
菜›