Đọc nhanh: 莲花落 (liên hoa lạc). Ý nghĩa là: làn điệu'hoa sen rụng' (điệu hát đánh nhịp bằng phách, sau mỗi đoạn thường đệm câu'hoa sen rụng, hoa sen rụng').
Ý nghĩa của 莲花落 khi là Danh từ
✪ làn điệu'hoa sen rụng' (điệu hát đánh nhịp bằng phách, sau mỗi đoạn thường đệm câu'hoa sen rụng, hoa sen rụng')
曲艺的一种,用竹板打节拍, 每段常以'莲花落,落莲花'一类的句子做衬腔或尾声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲花落
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 莲花 泡 在 黑龙江
- Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
- 花瓣 跌落 在 地上
- Cánh hoa rơi trên mặt đất.
- 花瓣 散落 了 一地
- cánh hoa rơi lả tả đầy mặt đất.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 雪花 纷纷 落下 覆盖 大地
- Tuyết rơi lả tả phủ kín mặt đất.
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 幺 雪花 轻轻 飘落
- Bông tuyết nhỏ rơi nhẹ nhàng.
- 花被 风吹 落一地
- Hoa bị gió thổi rơi đầy đất.
- 点滴 的 雪花 飘落在 地上
- Những bông tuyết nhỏ rơi trên mặt đất.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 雪花 落 在 他 的 颠顶
- Bông tuyết rơi trên đỉnh đầu của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莲花落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莲花落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
莲›
落›