沙梨橄栏 shālí gǎn lán

Từ hán việt: 【sa lê cảm lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沙梨橄栏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sa lê cảm lan). Ý nghĩa là: Quả cóc (hoa quả).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沙梨橄栏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沙梨橄栏 khi là Danh từ

Quả cóc (hoa quả)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙梨橄栏

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 妈妈 māma gěi xuē

    - Mẹ gọt lê cho tôi.

  • - 栅门 zhàmén ( 栅栏门 zhàlánmén )

    - hàng rào; vòng rào

  • - 栅栏门 zhàlánmén

    - cửa rào

  • - 防沙林 fángshālín dài

    - dải rừng chặn cát.

  • - 皮旋掉 píxuándiào

    - Gọt vỏ lê đi.

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - zhè 不是 búshì 苹果 píngguǒ 而是 érshì

    - Đây không phải táo mà là lê.

  • - 布告栏 bùgàolán 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 通告 tōnggào

    - trong bảng yết thị có dán thông báo.

  • - 沙子 shāzi 悄悄 qiāoqiāo 撒出 sāchū 袋子 dàizi

    - Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.

  • - 沙皇 shāhuáng shì 俄罗斯 éluósī de 皇帝 huángdì

    - Sa hoàng là hoàng đế của Nga.

  • - 梨花 líhuā 皑皑 áiái mǎn 枝头 zhītóu

    - Hoa lê trắng xóa đầy cành.

  • - shuí 凤梨 fènglí 兰姆 lánmǔ jiǔ le

    - Ai đã uống rượu rum dứa?

  • - 河边 hébiān yǒu 石栏 shílán

    - Bờ sông có lan can.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 爱弄 àinòng 沙土 shātǔ

    - trẻ con thích nghịch cát.

  • - 沙哑 shāyǎ

    - giọng khàn

  • - 细沙 xìshā yǒu 什么 shénme 作用 zuòyòng

    - Cát mịn có tác dụng gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沙梨橄栏

Hình ảnh minh họa cho từ 沙梨橄栏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙梨橄栏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán , Liàn
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTMM (木廿一一)
    • Bảng mã:U+680F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+68A8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMJK (木一十大)
    • Bảng mã:U+6A44
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao