Đọc nhanh: 药师经 (dược sư kinh). Ý nghĩa là: Kinh Bhaisajyaguru, Kinh chữa bệnh.
Ý nghĩa của 药师经 khi là Danh từ
✪ Kinh Bhaisajyaguru
Bhaisajyaguru sutra
✪ Kinh chữa bệnh
Healing sutra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药师经
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 这个 药方 已经 验方 了
- Bài thuốc này đã được kiểm nghiệm rồi.
- 这些 药 已经 变质
- mấy thứ thuốc này đã bị biến chất rồi
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 我 的 老师 姓药
- Giáo viên của tôi họ Dược.
- 老师 , 这个 问题 的 解决 方法 我 已经 想 出来 了
- Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.
- 这 王座 是 正经 的 处方药
- Đó là một ngai vàng theo toa.
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 老师 有 教学 经验
- Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
- 这位 律师 很 有 经验
- Luật sư này rất có kinh nghiệm.
- 老师 经常 敲打 我们
- Giáo viên thường phê bình chúng tôi.
- 师 正在 庙里 念经
- Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药师经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药师经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
经›
药›