Đọc nhanh: 荒旱 (hoang hạn). Ý nghĩa là: hạn hán đói kém.
Ý nghĩa của 荒旱 khi là Động từ
✪ hạn hán đói kém
气候干旱,土地荒疏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒旱
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 防旱 备荒
- phòng hạn để phòng mất mùa
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒旱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒旱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旱›
荒›