荒山秃岭 huāngshān tū lǐng

Từ hán việt: 【hoang sơn ngốc lĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒山秃岭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang sơn ngốc lĩnh). Ý nghĩa là: rừng núi hoang vu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒山秃岭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒山秃岭 khi là Từ điển

rừng núi hoang vu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒山秃岭

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 伏牛山 fúniúshān shì 秦岭 qínlǐng de 支脉 zhīmài

    - núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.

  • - 开发 kāifā 荒山 huāngshān

    - khai phá núi hoang.

  • - 荒僻 huāngpì de 山区 shānqū

    - vùng núi hoang vắng

  • - 山顶 shāndǐng 特别 tèbié 荒凉 huāngliáng

    - Đỉnh núi rất hoang vu.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 开山 kāishān 劈岭 pīlǐng

    - phá núi xẻ đỉnh.

  • - 山岭连亘 shānlǐngliángèn

    - núi liền núi.

  • - 山岭 shānlǐng 连接 liánjiē

    - núi liền núi.

  • - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

  • - 我们 wǒmen 乘马 chéngmǎ 翻过 fānguò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.

  • - 高山峻岭 gāoshānjùnlǐng

    - núi cao đèo cao.

  • - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • - 山岭 shānlǐng 盘亘 pángèn 交错 jiāocuò

    - núi đồi nối tiếp nhau.

  • - 瘦瘠 shòují de 荒山 huāngshān 改造 gǎizào chéng 富饶 fùráo 山区 shānqū

    - cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.

  • - 翻越 fānyuè 山岭 shānlǐng

    - vượt qua núi non

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 穿过 chuānguò 山岭 shānlǐng

    - Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.

  • - 我们 wǒmen 走过 zǒuguò le 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒山秃岭

Hình ảnh minh họa cho từ 荒山秃岭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒山秃岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng
    • Âm hán việt: Linh , Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UOII (山人戈戈)
    • Bảng mã:U+5CAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao