Đọc nhanh: 草满囹圄 (thảo mãn linh ngữ). Ý nghĩa là: (văn học) nhà lao cỏ mọc um tùm (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hòa bình.
Ý nghĩa của 草满囹圄 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) nhà lao cỏ mọc um tùm (thành ngữ); (nghĩa bóng) xã hội hòa bình
lit. jails overgrown with grass (idiom); fig. peaceful society
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草满囹圄
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 身陷囹圄
- thân lâm vào cảnh ngục tù.
- 陷身囹圄
- rơi vào tù ngục; lâm vào cảnh tù tội
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 浒 上 长满 青草
- Ven sông mọc đầy cỏ xanh.
- 阳光 帀 满 了 草原
- Ánh nắng đầy khắp đồng cỏ.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 花园里 种满 了 萱草
- Trong vườn trồng đầy cỏ huyên.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草满囹圄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草满囹圄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囹›
圄›
满›
草›