Các biến thể (Dị thể) của 囹
囹
囹 là gì? 囹 (Linh). Bộ Vi 囗 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フノ丶丶フ丶一). Ý nghĩa là: “Linh ngữ” 囹圄 nhà tù, nhà giam, ngục tù. Từ ghép với 囹 : 身入囹圄 Sa vào ngục tù. Chi tiết hơn...
- 身入囹圄 Sa vào ngục tù.
- “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” 深幽囹圄之中, 誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷