• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
  • Pinyin: Líng
  • Âm hán việt: Linh
  • Nét bút:丨フノ丶丶フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴囗令
  • Thương hiệt:WOII (田人戈戈)
  • Bảng mã:U+56F9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 囹

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 囹 theo âm hán việt

囹 là gì? (Linh). Bộ Vi (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Linh ngữ” nhà tù, nhà giam, ngục tù. Từ ghép với : Sa vào ngục tù. Chi tiết hơn...

Linh

Từ điển phổ thông

  • (xem: linh ngữ 囹圄)

Từ điển Thiều Chửu

  • Linh ngữ nhà tù (nhà pha).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 囹圄linh ngữ [língyư] (văn) Ngục tù, nhà tù, nhà pha

- Sa vào ngục tù.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Linh ngữ” nhà tù, nhà giam, ngục tù

- “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giãi bày được với ai?

Trích: Tư Mã Thiên

Từ ghép với 囹