Đọc nhanh: 茹藘 (như lư). Ý nghĩa là: Người điên Ấn Độ, Rubia cordifolia, cũng được viết 茜草.
Ý nghĩa của 茹藘 khi là Danh từ
✪ Người điên Ấn Độ
Indian madder
✪ Rubia cordifolia
✪ cũng được viết 茜草
also written 茜草
✪ munjit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹藘
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 你 去过 茹凹 了 没 ?
- Bạn đã từng đến Như Áo chưa?
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 我 姓茹
- Tôi họ Như.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 在 古代 , 人们 常常 茹毛饮血
- Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茹藘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茹藘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茹›
藘›