茹藘 rú lǘ

Từ hán việt: 【như lư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茹藘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như lư). Ý nghĩa là: Người điên Ấn Độ, Rubia cordifolia, cũng được viết .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茹藘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茹藘 khi là Danh từ

Người điên Ấn Độ

Indian madder

Rubia cordifolia

cũng được viết 茜草

also written 茜草

munjit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹藘

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 去过 qùguò 茹凹 rúāo le méi

    - Bạn đã từng đến Như Áo chưa?

  • - 茹凹 rúāo shì 一个 yígè 非常 fēicháng 美丽 měilì de 村庄 cūnzhuāng

    - Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.

  • - 姓茹 xìngrú

    - Tôi họ Như.

  • - cóng 年轻 niánqīng shí jiù 开始 kāishǐ 茹素 rúsù

    - Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.

  • - zài 古代 gǔdài 人们 rénmen 常常 chángcháng 茹毛饮血 rúmáoyǐnxuè

    - Trong thời cổ đại, con người thường ăn tươi nuốt sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茹藘

Hình ảnh minh họa cho từ 茹藘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茹藘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như , Nhự
    • Nét bút:一丨丨フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVR (廿女口)
    • Bảng mã:U+8339
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨丨一フノ一フ丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYPP (廿卜心心)
    • Bảng mã:U+85D8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp