Đọc nhanh: 茹素 (nhự tố). Ý nghĩa là: ăn chay.
Ý nghĩa của 茹素 khi là Động từ
✪ ăn chay
to eat a vegetarian diet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茹素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茹素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茹素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
茹›