Đọc nhanh: 茶水摊 (trà thuỷ than). Ý nghĩa là: sạp trà; sạp chè; quán bán trà.
Ý nghĩa của 茶水摊 khi là Danh từ
✪ sạp trà; sạp chè; quán bán trà
摆着茶水出售的货摊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶水摊
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 茶水站
- quán nước.
- 她 用 开水 沏茶
- Cô ấy pha trà bằng nước sôi.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
- 地上 有 一摊 水
- Trên mặt đất có một vũng nước.
- 门口 现 一摊 水渍
- Ở cửa xuất hiện một vũng nước đọng.
- 水果摊 儿 生意 很 好
- Quầy trái cây kinh doanh rất tốt.
- 路边 有个 水果摊 儿
- Bên đường có quầy bán trái cây.
- 地上 有 一摊 污 积水
- Trên đất có một vũng nước bẩn.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 冰糖 让 茶水 更 清甜
- Đường phèn khiến trà nước ngọt hơn.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 她 在 茶几 上放 了 水果
- Cô ấy đặt trái cây lên bàn trà.
- 先 烧水 , 再 泡茶 , 最后 品尝
- Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茶水摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茶水摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
水›
茶›