Hán tự: 茄
Đọc nhanh: 茄 (cà.gia.già). Ý nghĩa là: cà; cây cà. Ví dụ : - 拌茄泥。 món cà chưng trộn.
Ý nghĩa của 茄 khi là Danh từ
✪ cà; cây cà
茄子
- 拌 茄泥
- món cà chưng trộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茄
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 茄子 煮熟 了 很 软
- Quả cà nấu chín rất mềm.
- 给 我 一些 番茄酱 和 辣椒酱
- Cho tôi một ít sốt cà chua và tương ớt.
- 她 买 了 瓶 番茄酱
- Cô ấy mua một chai sốt cà chua.
- 拌 茄泥
- món cà chưng trộn.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 这种 茄子 很 光滑
- Loại cà này rất bóng mượt.
- 这种 长茄子 很 好吃
- Loại cà tím dài này rất ngon.
- 他 点燃 了 雪茄
- Anh ta đã thắp một điếu xì gà.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 她 烧茄子
- Tôi đang kho thịt dê.
- 我 喜欢 吃 番茄 炒蛋
- Tôi thích ăn cà chua xào trứng.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 我们 种 了 几株 番茄
- Chúng tôi trồng vài cây cà chua.
- 我 时而 喜欢 抽 一支 大 雪茄烟
- Tôi thỉnh thoảng thích hút một điếu xì gà to.
- 番茄 一名 西红柿
- Cà chua còn có tên khác là hồng thị.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 茄子 的 花 是 紫色 的
- Hoa của cây cà có màu tím.
- 你 喝 番茄汁 吗
- Bạn uống nước ép cà chua không?
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 番茄
- Tôi thích ăn cà chua tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茄›